BAO BÌ: Xô 20L, Phuy 200L
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT:
- KS M 2128-1987
- JIS K 2211-1987
- BS 2626-1992
ỨNG DỤNG:
- Total Lunaria K có thể sử dụng cho môi chất làm lạnh NH3, R-12, R-22, R123 và R 520
- Sử dụng cho các loại máy nén kiểu piston, trục vít hoặc máy li tâm
- Dãi ứng dụng: nhiệt độ bay hơi dưới:
- Với NH3, K32(-40℃), K46(-32℃), K68 (-28℃)
- Với Freon, K32-46-68 (-50°C)
ƯU ĐIỂM:
- Công nghệ Alkyl Benzene, tương thích với tất cả các loại dầu khoáng
- Bảo vệ tốt hơn và giảm mài mòn cho máy nén nhờ độ nhờn vượt trội.
- Không gây nên hiện tượng kẹt trong hệ thống thậm chí ngay cả nhiệt độ thấp nhờ vào công nghệ dầu tổng hợp hoàn toàn không sáp
- Tính trộn lẫn tốt hơn với R-12 hoặc R-22 hơn dầu khoáng cho phép sử dụng ở nhiệt độ thấp hơn.
- Tính ổn định hóa nhiệt tuyệt hảo cho phép thời gian sử dụng lâu hơn dầu khoáng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
CÁC ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU |
PHƯƠNG PHÁP |
ĐƠN VỊ |
LUNARIA K | |
46 | 68 | |||
Màu Sắc | ASTM D-1500 | – | 0.5 | L1.0 |
Tỉ trọng ở 15°C | ASTM D-1298 | Kg/m3 | 873 | 894 |
Độ nhớt ở 40 °C | ASTM D-445 | mm²/s (cSt) | 46 | 68 |
Độ nhớt ở 100 °C | ASTM D-445 | mm²/s (cSt) | 5.3 | 6.9 |
Điểm đông đặc | ASTM D-97 | °C | – 37 | – 33 |
Điểm chớp cháy | ASTM D-92 | °C | 182 | 190 |
Trị số Acid tổng | ASTM D-947 | mgKOH/g | 0.01 | 0.01 |
Ăn mòn đồng ở 100°C | ASTM D-130 | – | 1a | 1a |
* Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình dùng làm thông tin tham khảo.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.