BAO BÌ: Phuy 208L
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT:
- ISO 6743-5 THA/THE/TSA/TSE/TGA/TGB/TGE/TGSB
- ISO 8068 (ISO VG 32 & 46)
- ASTM D 4304 – loại I & II
- DIN 51515 Phần I & II
- JIS K2213 loại 2 w/add
ỨNG DỤNG:
Dầu PRESLIA được thiết kế đặc biệt để bôi trơn cho hệ thống thủy lực, turbine hơi hoặc gas. Sản phẩm cũng được sử dụng cho các máy nén li tâm hoặc tuốc bin tăng áp
ƯU ĐIỂM:
- Hiệu quả tách nước và tách khí, chống tạo bọt và chống ôxi hóa cao
- Tính chống mài mòn cao cho phép bôi trơn hộp số được dẫn động bởi turbine.
- Hiệu suất chống ăn mòn và chống gỉ sét cao.
- Có các đặc tính thủy lực đặc biệt quan trọng là độ ổn định thủy phân và khả năng lọc tốt (khi có hoặc không có sự hiện diện của nước).
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
CÁC ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU |
PHƯƠNG PHÁP |
ĐƠN VỊ |
PRESLIA | |||
32 | 46 | 68 | 100 | |||
Tỉ trọng ở 15°C | ISO 3675 | Kg/cm3 | 853 | 857 | 860 | 886 |
Độ nhớt ở 40 °C | ISO 3104 | mm²/s | 32 | 46 | 68 | 100 |
Độ nhớt ở 100 °C | ISO 3104 | mm²/s | 5.48 | 6.94 | 9.01 | 11.4 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | – | 107 | 107 | 107 | 100 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở | ISO 2592 | °C | 218 | 230 | 240 | 250 |
Điểm đông đặc | ISO 3016 | °C | – 15 | – 15 | – 12 | – 9 |
Nhả khí | ASTM D 3427 | Phút | 2 | 3 | 5 | 10 |
Khử nhũ | ISO 6614 | Phút | 5 | 5 | <10 | <10 |
Chu kì tạo bọt ( xu hướng/ổn định) | ISO 6247 | Ml/ml | ||||
Chu kì 1 ở 24 °C | 10/0 | 10/0 | 10/0 | 10/0 | ||
Chu kì 1 ở 93 °C | 10/0 | 10/0 | 10/0 | 10/0 | ||
Chu kì 1 ở 24 °C sau 93°C | 10/0 | 10/0 | 10/0 | 10/0 | ||
TOST | ASTM D 943 | Giờ | >10000 | >10000 | >7000 | >3000 |
RPVOT | ASTM D 2272 | Phút | 2000 | 2000 | 1900 | 600 |
FZG | ISO 14635-1 | Giai đoạn hỏng | ≥ 8 | ≥ 9 | ≥ 10 | ≥ 11 |
* Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình dùng làm thông tin tham khảo.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.