BAO BÌ: Phuy 208L
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT:
- ISO 6743/11 Class P ISO-L-PAB
ỨNG DỤNG:
- Dầu PNEUMA có công thức từ các dầu gốc chất lượng cao và các phụ gia đặc biệt
- Đạt được các yêu cầu bôi trơn cho các thiết bị khoan đá hoạt động nhờ khí nén trong các hoạt động khai thác trong hầm hoặc lộ thiên.
ƯU ĐIỂM:
- Khả năng chịu tải trọng va đập mạnh nhờ có phụ gia chịu cực áp giúp bảo vệ chống mài mòn cho thiết bị.
- Các chức năng bám dính và nhũ hóa để xả nước giúp tăng tuổi thọ của thiết bị và duy trì liên tục màng dầu.
- Tính chống gỉ giúp bảo vệ thiết bị và tăng tuổi thọ của chúng.
- Tính dính tốt giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường do hơi dầu và giảm tiêu hao dầu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
CÁC ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU |
PHƯƠNG PHÁP |
ĐƠN VỊ |
PNEUMA | |||
46 | 68 | 100 | 150 | |||
Tỉ trọng ở 15°C | ISO 3675 | Kg/cm3 | 878 | 888 | 889 | 892 |
Độ nhớt ở 40 °C | ISO 3104 | mm²/s | 46 | 68 | 100 | 150 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | – | 109 | 102 | 102 | 101 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở | ISO 2592 | °C | > 220 | > 220 | > 220 | > 220 |
Điểm đông đặc | ISO 3106 | °C | – 30 | – 30 | – 30 | – 30 |
* Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình dùng làm thông tin tham khảo.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.