BAO BÌ: Phuy 200L và 208L
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT:
- ISO 6743/2 : FD2; FD5; FD10; FD22; FD32
- ISO 6743/4 : HG32
- ISO 6743/13: GA68; GA100; GA150; GA220
- DIN 51502: CGLP46; CGLP68; CGLP100; CGLP150; CGLP220; CGLP320; CGLP460
- Dãy sản phẩm Drosera MS được thừa nhận bởi 40+ OEMs
ỨNG DỤNG:
DROSERA MS mang đến một dãy bao gồm các sản phẩm bôi trơn cho tất cả các bộ phận của máy công cụ (thủy lực, đường trượt và bánh răng).
- Sử dụng bôi trơn đường trượt máy công cụ trong mọi điều kiện về tải trọng và tốc độ ( cấp 68 đến 320).
- Sử dụng cho hộp số và các bộ phận tiếp liệu tất cả các loại có hoặc không có ly hợp điện từ ướt (cấp 68 đến 320).
- Bôi trơn trục máy tốc độ cao ( cấp độ 5, 10, 15 và 22) và tốc độ rất cao ( cấp độ 2)
- Đặc biệt thích hợp cho hệ thống bôi trơn trung tâm.
- Độ nhớt trải rộng từ 68 đến 150 phù hợp cho các ứng dụng dập nguội
ƯU ĐIỂM:
- Chức năng chịu cực áp xuất sắc.
- Chức năng chống trượt dọc trục hoàn hảo.
- Độ bám dính bền vững ở cấp độ nhớt từ 68 đến 320.
- Hệ số ma sát rất thấp.
- Chức năng chống tạo sương dầu.
- Chống tạo bọt rất tốt.
- Chống ôxi hóa rất tốt.
- Bảo vệ chống gỉ sét rất tốt.
- Chức năng chống mài mòn tốt.
- Tính lọc tốt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
CÁC ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU |
PHƯƠNG PHÁP |
ĐƠN VỊ |
DROSERA MS |
||||
2 | 5 | 10 | 68 | 220 | |||
Tỷ trọng ở 15 °C | ISO 3675 | kg/m³ | 824 | 818 | 841 | 885 | 900 |
Độ nhớt ở 40 °C | ISO 3104 | mm²/s | 2 | 5 | 10 | 68 | 220 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | – | – | – | 85 | 103 | 99 |
Điểm chớp cháy cốc hở | ISO 2592 | °C | 82 | 150 | 160 | 240 | 260 |
Điểm đông đặc | ISO 3016 | °C | -60 | -30 | -36 | -15 | -12 |
Điểm Aniline | ISO 2977 | °C | 69 | 93 | 95 | 103 | 110 |
* Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình dùng làm thông tin tham khảo.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.