BAO BÌ: Phuy 180Kg
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT:
- ISO 6743-9: L-XBDHB 0
- DIN 51502: OGPF0/00N-20
ỨNG DỤNG:
- COPAL OGL 0 là loại mỡ được thiết kế đặc biệt để sử dụng cho các bánh răng hở dẫn động của các trống quay, các máy nghiền và lò quay có pi-nhông đơn / kép, làm việc trong các điều kiện khắc nghiệt (như trong các nhà máy xi măng, nhà máy giấy…).
- COPAL OGL 0 còn được dùng cho các bánh răng hở phổ biến trong các ngành công nghiệp mía đường, công nghiệp thép và cho cối xay gió.
ƯU ĐIỂM:
- Độ bám dính, kết hợp với khả năng chịu tải trọng cao và tải va đập của COPAL OGL 0 giúp bảo vệ răng bánh răng, gia tăng độ tin cậy và tuổi thọ thiết bị
- COPAL OGL 0 có chứa phụ gia rắn, làm giảm hệ số ma sát, hạn chế sự mài mòn đặc biệt gần đỉnh răng và chân răng, giảm tiêu hao năng lượng.
- Khả năng kháng nước rất tốt
- Đặc tính chống ăn mòn và chống oxy hóa tuyệt hảo nhờ sự chọn lọc phụ gia cẩn thận.
- COPAL OGL 0 không chứa chì, hoặc các kim loại nặng khác được coi là có hại cho sức khỏe và môi trường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
CÁC ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU |
PHƯƠNG PHÁP |
ĐƠN VỊ |
COPAL OGL 0 |
Chất làm đặc | – | Phức Nhôm | |
Phân loại NLGI | ASTM D 217/DIN 51 818 | – | 0-00 |
Màu | Bằng mắt | – | Ăng-tra-xit |
Sự thể hiện | Bằng mắt | – | Mịn/Như bơ |
Nhiệt độ làm việc | °C | – 20 đến 150 | |
Thử tải 4 bi | ASTM D 2596 | Kg | >800 |
Độ mài mòn 4 bi, đường kính vết mòn | ASTM D 2266 | mm | <0.6 |
FZG A2.8/50, số bước chịu tải | DIN 51 354 | Mức | >12 |
Đặc tính chống rỉ SKF-EMCOR | DIN 51 802/IP220/NFT 60-135/ISO 11007 | Mức | 0-0 |
Điểm nhỏ giọt | IP 396/NFT 60 102 C | °C | > 190 |
Độ nhớt dầu gốc ở 40 °C | ASTM D 445/DIN 51 562-1/ISO 3104/IP71 | mm²/s (cSt) | >1000 |
* Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình dùng làm thông tin tham khảo.
KHUYẾN NGHỊ SỬ DỤNG:
Luôn luôn tránh để bụi bẩn hoặc đất làm ô nhiễm mỡ khi áp dụng. Ưu tiên sử dụng hệ thống bơm/phun bằng khí nén được tinh chỉnh để tối ưu hóa lượng mỡ phun và ngăn ngừa sự thiếu mỡ. Có thể áp dụng sự bôi trơn vớt lên với COPAL OGL 0.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.